đồng nghĩa với as well as

Trong tiếng Anh, AS WELL AS được hiểu là "không những…mà còn…" hay "vừa…vừa…", đồng nghĩa với cụm từ NOT ONLY…. BUT…ALSO…. Cách dùng AS WELL AS trong tiếng Anh thường sử dụng theo cấu trúc dưới đây: N/Adj/Phrase/Clause + as well as + N/Adj/Phrase/Clause. Eg: - Ed Sheeran is a singer as well as a music producer. Đồng nghĩa của as well Adverb too also additionally in addition on top Adverb together with simultaneously accompanying as companion at same time besides coupled with furthermore in addition to likewise moreover side by side with Adverb Từ đồng nghĩa với Tốt nhất. Việc thành thạo sử dụng các từ đồng nghĩa giúp các con cải thiện được cách nói chuyên Mac, iOS, or Android device, as well as from any Chrome Top List Top. Quảng Cáo. Có thể bạn quan tâm. Giải phương trình bậc nhất ax + b 0 a khác 0 10 tháng model baju batik untuk orang kurus agar terlihat gemuk. /wel/ Thông dụng Nội động từ + up, out, forth phun ra, vọt ra, tuôn ra nước, nước mắt, máu tears welled from her eyes; tears welled up in her eyes nước mắt cô ta tuôn ra Trạng từ Tốt, giỏi, hay to work well làm việc giỏi to sing well hát hay to sleep well ngủ tốt ngon very well tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm to treat someone well đối xử tốt với ai to think well of someone nghĩ tốt về ai to speak well of someone nói tốt về ai to stand well with someone được ai quý mến well done! hay lắm! hoan hô! well met! ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! Phong lưu, sung túc to live well in... sống sung túc phong lưu ở... to do well làm ăn khấm khá phát đạt to be well off phong lưu, sung túc Hợp lý, chính đáng, phải, đúng you may well say so anh có thể nói như thể được lắm he did well to return it nó đem trả lại cái đó là phải lắm Nhiều to stir well xáo động nhiều to be well on in life không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi Kỹ, rõ, sâu sắc to know someone well biết rõ ai rub it well hãy cọ thật kỹ cái đó the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng tỏ rõ âm muu Tính từ Tốt; tốt lành things are well with you anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả Tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần It's well that you have come Anh đến thật là tốt it would be well to start early có lẽ nên ra đi sớm khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi to feel quite well cảm thấy rất khoẻ to get well đã khỏi người ốm May, may mắn it was well for him that nobody saw him may mà không ai thấy nó Thán từ Quái, lạ quá dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên well, who would have thought it would happen? quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được? Ôi, may quá well, thank goodness that's ober! ôi ơn chúa việc đó cũng đã qua! well, here we are last! may quá cuối cùng chúng tôi cũng đã đến đây! Thế nào, sao well what about it? thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? well then? rồi sao? Thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là well, such is life! thôi, đời là thế! oh well, there's nothing we can do about it thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa Thôi được well, you may be right! thôi được, có thể là anh dúng! well, well, don't cry! thôi nào, thôi nào, đừng khóc nữa! Được rồi very well, then. I'll accept your offer được rồi, tôi sẽ chấp thuận đề nghị của anh Nào well, as I was saying... nào, nhu tôi vừa mới nói... well, let's move on to the next item nào, chúng ta hãy chuyển sang vật tiếp theo Vậy thì do you want to come? ' well - I'm not sure Anh có muốn đến không? ? - tôi cung chưa chắc nữa well I never did! thông tục thế cơ à! Danh từ Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện to wish someone well chúc ai gặp điều tốt lành Giếng nước, dầu... to bore a well khoan giếng to sink a well đào giếng nghĩa bóng nguồn cm hứng, hạnh phúc kiến trúc lồng cầu thang Lọ mực hàng hải khoang cá trong thuyền đánh cá; buồng máy bm trên tàu chỗ ngồi của các luật sư toà án hàng không chỗ phi công ngồi địa lý,địa chất nguồn nước, suối nước ngành mỏ hầm, lò Cấu trúc từ as well cũng, cũng được, không hại gì you can take him as well anh có thể đưa nó đi với you may as well begin at once anh có thể bắt đầu ngay cũng được as well as như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night ngày cũng như đêm và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa pretty well hầu như It's that's all very well but... mỉa mai hay đấy, nhưng... to let well alone đã tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què Hình thái từ V_ed welled Chuyên ngành Xây dựng giếng cầu thang Giải thích EN A vertical open area or shaft in a building that extends vertically from the floor to the roof to accommodate stairs or an elevator. Giải thích VN Một khu vực không gian mở, thẳng đứng, thoáng trong một tòa nhà từ sàn đến mái để chứa cầu thang. Kỹ thuật chung hố lỗ khoan lồng cầu thang lồng thang máy giếng Giải thích EN A hole that is dug in the earth to gain access to water, oil, brine, gas, or the like. Giải thích VN Một lỗ được đào trong lòng đất để tiếp cận nguồn nước, dầu, nước biển, khí ga, giếng khoan giếng lấy ánh sáng mạch nước Kinh tế bể rửa thùng dự trữ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective able-bodied , alive and kicking , blooming , bright-eyed , bushy-tailed , chipper * , fine , fit , flourishing , fresh , great , hale , hardy , hearty , husky , in good health , in the pink , right , right as rain , robust , sane , solid as a rock , sound , strong , strong as an ox , together , trim , up to par , vigorous , whole , wholesome , wrapped tight , advisable , agreeable , bright , comfortable , fitting , good , happy , pleasing , profitable , proper , prosperous , providential , prudent , satisfactory , thriving , useful , healthful , expedient , recommendable adverb ably , accurately , adeptly , adequately , admirably , agreeably , attentively , capitally , carefully , closely , commendably , competently , completely , conscientiously , correctly , effectively , efficiently , excellently , expertly , famously , favorably , fully , in a satisfactory manner , irreproachably , nicely , proficiently , profoundly , properly , rightly , satisfactorily , skillfully , smoothly , soundly , splendidly , strongly , successfully , suitably , thoroughly , with skill , abundantly , amply , appropriately , becomingly , by a wide margin , considerably , easily , effortlessly , entirely , extremely , far , fittingly , freely , greatly , heartily , highly , luxuriantly , plentifully , quite , rather , readily , right , somewhat , substantially , very much , wholly , absolutely , all , altogether , dead , flat , just , perfectly , totally , utterly , much noun abyss , bore , chasm , depression , derivation , fount , fountain , fountainhead , geyser , hole , inception , mine , mouth , origin , pit , pool , repository , reservoir , root , shaft , source , spa , spout , spring , springs , watering place , wellspring , beginning , mother , parent , provenance , provenience , rootstock Từ trái nghĩa AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng AND và AS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của đang xem As well as là gì? cấu trúc và một số cách dùngHôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.ExampleFor red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide Tiếng Phổ Thông được nói chính ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số as well as Mary, wants to drop the course nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ingExampleHe broke the window, as well as destroying the wall Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh is rich, as well as handsome. Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàukhác với He is not only rich but also handsome Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.8. Sau and có thể là S + V and S V, nhưng sau as well as không thể là S V nếu as well as có nghĩa là “cũng như là”.Xem thêm Sổ Tay Phụ Bản Nào Sau Đây Có Chế Độ Nâng Cao? Sử Dụng Phụ Đề Tự ĐộngExampleHe teaches English, and he also writes books Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.nhưng khi dùng as well as thì phải viếtHe teaches English, as well as writing books ko được nói as well as he writes books ở ý này.9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well speaks English as well as her father Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.Donald Trump does not negotiate as well as he claims Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as has a car as well Ngoài ra hắn còn có xe hơi.Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhéVí dụ 1Trees give us fruits. They also give us có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sauTrees give us fruits as well as dụ 2She owns a car. She owns a hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án is greedy. She is is well-educated. His sister is is innocent. His friend is also need food to survive. Plants need food to cow gives us milk. The goat gives us are found in India. They are also found in chairman attended the meeting. The secretary attended the ÁnShe is greedy as well as well ashis sister is as well ashis friend is well asplants need food to cow as well asthe goat gives us are found in India as well asin chairman as well asthe secretary attended the meeting.———————————————————————Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạnThời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạnTiết kiệm thời gian đi lạiTiết kiệm chi phíTự tin nói chuyện với giáo viên——————————————————————— Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 11 nào Các cụm từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp thông được sử dụng nhiều trong các bài tập và cả giao tiếp hàng ngày. Một trong những cụm từ phổ biến gần như ai cũng đã từng bắt gặp đó chính là “as well as”. Bạn đã nắm được cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng Step Up tìm hiểu tất tần tần về cấu trúc này trong tiếng Anh nhé. Nội dung bài viết1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh4. Bài tập về As well as 1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc as well as mang nghĩa là “cũng như”. Trong câu, có thể dịch as well as với nghĩa “vừa… vừa” hay “không những… mà còn”. Cụm từ này mang nét nghĩa tương đồng với cấu trúc “not only …but also”. Ví dụ Mr. Smith is talented as well as having a sharp mindset. Ông Smith không chỉ tài năng mà còn có tư duy nhạy bén. My mother is a good businessman as well as a perfect housewife. Mẹ tôi là người kinh doanh giỏi cũng như người nội trợ hoàn hảo. Cấu trúc As well as trong tiếng Anh như sau N/ Adj/ Phrase cụm từ/ Clause mệnh đề + as well as + N/ Adj/ Phrase/Clause Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, từ đứng trước và sau “as well as” là V-ing hoặc 2 loại từ giống nhau. Đây cũng là bản chất cách dùng As well as trong tiếng Anh. Cấu trúc As well as đực sử dụng để đưa ra những thông tin đã biết và nhấn mạnh những thông tin ở phía sau. Ví dụ Mike is good at studying as well as handsome. Mike vừa học giỏi vừa đẹp trai. He is patriarchal as well as brute. Anh ấy gia trưởng cũng như vũ phu. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc As well as Động từ theo sau “as well as” thường là dạng động từ thêm “ing” V-ing Ví dụ Jenny gives me useful advice as well as helping me make reports quickly. Jenny không những cho tôi những lời khuyên hữu ích mà còn giúp tôi làm bản báo cáo nhanh chóng. He walks every day regularly as well as exercises every morning. Họ đi bộ hàng ngày đều đặn cũng như tập thể dục vào mỗi buổi sáng. [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh Phía trên là những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc as well as. Ngoài cách dùng như trên, chúng ta còn một số cấu trúc mở rộng khác của as well as. As well as đi với động từ nguyên mẫu Nếu động từ chính của câu là động từ nguyên mẫu thì động từ phía sau “as well as” ta cũng sử dụng động từ nguyên mẫu không có “to”. Đây là một phần quang trọng và hay bị nhầm lẫn khi sử dụng cấu trúc As well as nên bạn cần đặc biệt lưu ý. Ví dụ John can ride the motorbike as well as ride the car. John không những có thể đi xe máy mà còn có thể đi ô tô. The dolphin in the circus can catch the ball as well as clap their hand. Cá heo trong rạp xiếc vừa có thể bắt bóng vừa có thể vỗ tay. As well as để nối hai chủ ngữ Vậy nếu như trong câu tiếng Anh có tới 2 chủ ngữ thì chúng ta nên sử dụng cấu trúc As well as như thế nào? Trong trường hợp này, động từ trong câu được chia theo chủ ngữ đầu của câu. Nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít thì động từ cũng được chia tương ứng. Ví dụ My mom, as well as my dad, both expected me to graduate. Mẹ cũng như bố đều mong tôi tốt nghiệp. My classmates, as well as I , are very happy when my teacher recovers from illness. Em cũng như các bạn trong lớp rất vui mừng khi cô giáo tôi khỏi bệnh. Cấu trúc As well as Xem thêm As long as 3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh Bên cạnh cấu As well as như trê, trong tiếng Anh còn có một số cấu trúc mở rộng của As as khác. Cùng Step Up tìm hiểu xem chúng là gì nhé As far as theo như Ví dụ As far as the latest announcement, we will be off for 4 consecutive days. Theo thông báo mới nhất, chúng tôi sẽ nghỉ 4 ngày liên tục. As good as gần như Ví dụ As well as no one is in here. Gần như không có ai ở đây. As much as gần như là, hầu như là, dường như Ví dụ After studying hard, Mike as well as finished the knowledge. Sau khi học chăm chỉ, Mike gần như là đã học xong kiến ​​thức. As long as miễn là Ví dụ As long as he forgives me, I can do whatever he asks. Chỉ cần anh ấy tha thứ cho tôi, tôi có thể làm bất cứ điều gì anh ấy yêu cầu. As soon as ngay khi Ví dụ As soon as I received the test results, I immediately informed my mother. Ngay khi nhận được kết quả xét nghiệm, tôi đã báo ngay cho mẹ. As early as ngay từ khi Ví dụ I fell in love with Anna as early as I met her. Tôi đã yêu Anna ngay khi gặp cô ấy. 4. Bài tập về As well as Hãy làm bài tập về cấu trúc As soon as dưới đây để ôn tập lại kiến thức đã học nhé Bài tập Sử dụng cấu trúc As well as để chuyển những câu tiếng Việt dưới đây sang tiếng Anh Anh ấy bị thương ở cánh tay, cũng như bị gãy chân. Em gái tôi vừa phải dọn dẹp nhà cửa vừa phải nấu bữa tối. Hút thuốc không tốt, và cũng khiến bạn có mùi khó chịu. Bạn bè tôi cũng như tôi, đang háo hức mong chờ một năm học mới sắp đến. Cô ấy vừa thông minh lại còn tốt bụng. Đáp án He hurt his arm, as well as breaking his leg. My sister has to clean the house as well as cook dinner. Smoking is not good, as well as making you smell bad. My friends, as well as I, are forward to the coming of a new school year. She is clever as well as nice. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc As well as mà Step Up muốn chia sẽ với bạn. Hy vọng bài viết giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt! Comments

đồng nghĩa với as well as