đồng ruộng tiếng anh là gì

Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm ruộng tiếng Trung nghĩa là gì. làm ruộng (phát âm có thể chưa chuẩn) ( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ) 耕耘 《耕地和除草, 常用于比喻。》种地; 种田 《从事田间劳动。》gia đình anh ấy làm ruộng 3000 từ tiếng Anh thông dụng; Cộng đồng. Bình luận. đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 360 mét vuông (ở Bắc Bộ), 497 mét vuông (ở Trung Bộ) có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày (ca dao) Dịch trong bối cảnh "ĐỒNG RUỘNG , VÀ NGƯƠI SẼ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐỒNG RUỘNG , VÀ NGƯƠI SẼ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. đồng ruộng phì nhiêu Đồng nghĩa: đồng đất, đồng điền Các từ tiếp theo Đồng sinh đồng tử (Từ cũ) có quan hệ thân thiết, gắn bó, sống chết có nhau. Đồng sàng dị mộng cùng nằm một giường mà có những giấc mơ khác nhau; ví cảnh cùng chung sống với nhau, có quan hệ bên ngoài gắn bó, nhưng Đồng sự Từ điển Việt Anh. ruộng * dtừ. rice-field; paddy-field; field; piece of ground; rice-plantation. ra ruộng go out into the fields. ruộng trồng lúa, nương trồng ngô paddy field for rice, hilly and for corn model baju batik untuk orang kurus agar terlihat gemuk. Chắc chắn họ không muốn nhìn thấy những đồng đô- la chảy khỏi đồng ruộng mình ra vịnh”, Diaz certainly don't want to see their dollars flowing off their fields into the Bay,” says năm ngươi chớ quên đóng thuế một phần mười về huê lợi của giống mình gieo, mà đồng ruộng mình sanh shalt truly tithe all the increase of thy seed, that the field bringeth forth year by cũng hay rằng người ta không có cấp các phần của người Lê- vi cho họ; vì vậy, những kẻ ca hát và người Lê- vi hầu việc,I perceived that the portions of the Levites had not been given them; so that the Levites and the singers, who did the work,Và không để cái gì rơi vào may rủi, người Ấn còn gieo xuống đồng ruộng mình thịt đàn ông tươi sống của một số đẳng cấp được đặc biệt nuôi lớn cho mục đích này và chặt tay chân khi họ vẫn còn sống nhăn, để bảo đảm rằng mọi vụ gặt turmenic sẽ được thắm đỏ đúng nothing to chance, Indians also sowed their fields with the flesh of a certain caste of men, raised especially for this purpose and dismembered while alive, to ensure that every crop of turmeric would be appropriately cớ luật lệ vương giả của Đấng Christ,chúng ta đã sẵn sàng bán mọi thứ mình có cho kho báu trên đồng ruộng này chăng?For the sake of the kingly rule of Christare we ready to sell everything we have for this treasure in the field?Sa- bu- lôn và Nép- ta- li, là dân tộc liều mạng mình. Ở trên các nơi cao của đồng and Naphtali were a people that jeoparded their lives unto the death in the high places of the những ngọn đồi, khi các ngươi ngồi trong bóng mát những cây bạch dương,chung an lành và êm đềm với những đồng ruộng xa- hãy để lòng mình nói trong im lặng“ Thượng Đế an ngự trong lý trí”.Among the hills, when you sit in the cool shade of the white poplars,sharing the peace and serenity of distant fields and meadows… then let your heart say in silence,“God rests in reason.”.Sa- bu- lôn và Nép- ta- li, là dân tộc liều mạng mình. Ở trên các nơi cao của đồng was a people that jeopardized their lives to the deaths; Naphtali also, on the high places of the Giê- hu nói với Bích- ca,quan tướng mình rằng Hãy đem liệng hắn trong đồng ruộng của Na- bốt, người Gít- rê- ên; vì khá nhớ lại một lần kia ta và ngươi đồng cỡi ngựa theo sau A- háp, cha hắn, thì ức Giê- hô- va có phán về người lời lý đoán nàyThen said Jehu to Bidkar his captain, Take up,and cast him in the portion of the fieldof Naboth the Jezreelite for remember how that, when I and thou rode together after Ahab his father, the LORD laid this burden upon him;oạn, Giê- hu nói với Bích- ca, quan tướng mình rằng Hãy đem liệng hắn trong đồng ruộng của Na- bốt, người Gít- rê- ên; vì khá nhớ lại một lần kia ta và ngươi đồng cỡi ngựa theo sau A- háp, cha hắn, thì ức Giê- hô- va có phán về người lời lý đoán nàyThen Jehu said to Bidkar his captain,"Pick him up, and throw him in the plot of the field of Naboth the Jezreelite; for remember how, when you and I rode together after Ahab his father, Yahweh laid this burden on himThey put in their fields above mine.”.Trong khi anh và cha của mình đã thành công trên đồng ruộng, những người phụ nữ trong gia đình đã sống he and his father succeeded on the field, the women in his family have made their living off độ tuổi còn rất trẻ,ông đã giúp cha mình chăm sóc các gia súc tại nông trại và trên đồng a very young agehe helped his father looking after the farm animals as well as in the nếungười nam gặp con gái hứa gả tại trong đồng ruộng, hành hung nằm với nàng, thì chỉ người nam phải chết một mình mà thôi;But if the man find the lady who is pledged to be married in the field, and the man force her, and lie with her; then the man only who lay with her shall dieNàng tưởng đến một đồng ruộng, bèn mua nó được; Nhờ hoa lợi của hai tay mình, nàng trồng một vườn considers a field, and buys it. With the fruit of her hands, she plants a tôi bắt tay vào việc nghiên cứu các loại bệnh thực vật, tính toán chất dinh dưỡng trong các phòng thí nghiệm vàxác định các loại côn trùng gây hại trên đồng ruộng…, tôi biết rằng mình đã có một lựa chọn đúng I began studying plant diseases in the classroom,calculating soil nutrients in a lab and identifying insect pests in the field, I knew I would made the right hỏi Huynh kể tôi nghe vềthời thơ ấu đau thương của mình trong một ngôi làng, nơi khí hậu khắc nghiệt, mưa gió thường xuyên, nơi đồng ruộng thối rữa, bầu trời bị ô nhiễm bởi tử told me of avery painful childhood in a village where the air was bad, the rains frequent, where the fields rotted while the air was polluted by deathly ta ra nơi đồng ruộng, thì thấy những người bị gươm đâm; nếu ta vào trong thành, thì thấy những kẻ đau ốm vì sự đói kém. Chính các đấng tiên tri và các thầy tế lễ đi dạo trong đất mình, cũng không có sự hiểu I go forth into the field, then, behold, the slain with the sword! and if I enter into the city, then, behold, those who are sick with famine! for both the prophet and the priest go about in the land, and have no ta ra nơi đồng ruộng, thì thấy những người bị gươm đâm; nếu ta vào trong thành, thì thấy những kẻ đau ốm vì sự đói kém. Chính các đấng tiên tri và các thầy tế lễ đi dạo trong đất mình, cũng không có sự hiểu I go forth into the field, then behold the slain with the sword! and if I enter into the city, then behold them that are sick with famine! yea, both the prophet and the priest go about into a land that they know một nôngdân giàu bán tài sản của mình lấy một bao vỏ sò, và đi với khối vỏ sò này sang tỉnh khác, ông tin tưởng rằng khi đến nơi, những người khác sẽ sẵn sàng bán lúa, nhà cửa và đồng ruộng cho ông, để đổi lấy những vỏ sò a wealthy farmer sold his possessions for a sack of cowry shells and travelled with them to another province, he trusted that upon reaching his destination other people would be willing to sell him rice, houses and fields in exchange for the sự gớm ghiếc, tức là sự dâm dục, và tiếng hí ngươi,tội ác tà dâm ngươi trên các gò đồng ruộng, thì ta đã thấy hết. Hỡi Giê- ru- sa- lem, khiến thay cho ngươi! Ngươi chẳng khứng làm sạch mình cho đến chừng nào?I have seen thine adulteries, and thy neighings, the lewdness of thy whoredom,and thine abominations on the hills in the fields. Woe unto thee, O Jerusalem! wilt thou not be made clean? when shall it once be?Chúng ta không biết các chi tiết chính xác, nhưng Solon,trong các bài thơ của mình, đã khoe rằng ông đã làm các cột đá thế chấp biến mất khỏi đồng ruộng, và hồi hương những người phải trốn ra nước ngoài- hoặc bị bán ra nước ngoài làm nô lệ- vì nợ do not know the exact details, butin his poems Solon boasts of having removed the mortgage columns from the fields and brought back all the people who had fled or been sold abroad on account of nói rằng Shepherds đang chà đạp xuống ruộng đồng tốt và ăn tốt nhất cho chính says that Shepherds are trampling down the good fields and eat the best for người Nga vẫn nhớ đến thời Napoléon và bắt đầu phá hủy mọi thứ trướckhi trốn khỏi làng mạc, ruộng đồng và trang trại của the Russians also remembered Napoleon andbegan destroying everything as they fled their villages, fields, and hiện ra lẫn trong đám đông cũng nhiều nhưkhi tôi một mình trên đồng ruộng, trong nhà, trong xe trên bãi biển, trong trường tiểu học giữa đêm as often I am alone, in a field, house, car, on a beach, in a grammar school in the middle of the người trải áo mình trên đàng; lại có kẻ rải nhánh cây chặt trong đồng many spread their garments in the way and others cut down branches off the trees, and strawed them in the tra viên nôngdân sẽ không thanh tra đồng ruộng của mình, ngay cả khi người chịu trách nhiệm chính cho các công việc đồng ruộng là một thành viên khác trong gia inspectors will not inspect their own farm, even if a family member is the main person taking care of the tưởng đến một đồng ruộng, bèn mua nó được; Nhờ hoa lợi của hai tay mình, nàng trồng một vườn considereth a field, and buyeth it with the fruit of her hands she planteth a độ tuổi còn rất trẻ,ông đã giúp cha mình chăm sóc các gia súc tại nông trại và trên đồng his adolescence, he assisted his father on the farm raising livestock and người trải áo mình trên đàng; lại có kẻ rải nhánh cây chặt trong đồng spread their garments on the way, and others were cutting down branches from the trees, and spreading them on the road. Nó có thể được sử dụng để giảm mất nước trên đồng ruộng, và nước tưới có thể được kiểm soát can be used to reduce the loss of water in the field, and the irrigation water can be controlled nông dân làm việc trên đồng ruộng 7 ngày và ra thành phố ngày thứ 8- ngày chợ who worked in the fields for 7 days came to town for the eighth day-Đây là game quản lý trang trại miễn phí cho máy tính,mô phỏng chân thực cuộc sống trên đồng ruộng và đan xen thêm cả yếu tố kinh doanh trong is a free farm management game for the PC,simulating real life in the field and interwoven the business elements in lá N. tabacum đòi hỏi thời gian không có sương giá từ 100- 130 ngày.Cultivated tobaccoN. tabacum requires a frost-free period of 100 to130 days from date of transplanting to maturity in the đình tôi có nghềdệt, vì vậy tôi không phải ra ngoài và làm việc trên đồng family did weaving,Vào đêm đó, nông dân Antonio Vilas Boas tuyên bố đã bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinhFarmer Antonio Vilas Boas claimed to have been abducted andexamined by humanoid aliens while working in the fields at khi anh và cha của mình đã thành công trên đồng ruộng, những người phụ nữ trong gia đình đã sống he and his father succeeded on the field, the women in his family have made their living off working as a field labourer from the age of 15, Choi bought land in Hurst đã tìm cách gieo trồng trên đồng ruộng ở tây bắc Missouri, nơi nhiều trang trại khác đang ngập Hurst has managed to sow all of his land in northwestern Missouri, a region where other farms are still gia tăng số lượng các con chuột trên đồng ruộng phải đối mặt với những tổn thất nghiêm trọng cho các con số nông increase in the number of mice on the field faces serious losses for agricultural giống lạc cũ vàmới đang được thử nghiệm trên đồng ruộng và hàm lượng dầu của chúng hiện đang được phân tích về các đặc tính khi chiết xuất old andnew peanut varieties are being tested for field performance, and their oils are being analyzed for diesel performance tiết kiệm thời gian và công việc, mọingười sẽ mang theo một số thức ăn được trộn với nhau và chia sẻ với nhau trên đồng order to save time and work,everyone would bring some food which would be mixed and shared out on the được sử dụng để kiểm soát côntrùng trong nhiều loại cây trồng trên đồng ruộng, bao gồm khoai tây, ngô và đậu is used to control insects in a wide variety of field crops, including potatoes, corn and Phật đã nói rằng mặc dù phẩn là nhơ uế trong phố thị,The Buddha said that although excrement is dirty in the town,it is helpful when used as fertilizer in a bộ phim này không cần phải đượcThese films doNhà nghiên cứu bệnh học thực vật của ARS Yulin Jia lấy mẫu bệnh trên đồng ruộng tại plant pathologist Yulin Jia samples a field in Colombia for the quả là chính phủ Guatemala buộc người dânAs a result the Guatemalangovernment forced indigenous people to work on the vậy, sau khi tốt nghiệp đại học,So after graduating from college,I persuade my parents to plant flowers on the bì quây lưới cần thu thập rơm, mà vẫn còn trên đồng ruộng sau khi thu hoạch wrap netting needs to gather straw, which remained on the field after the grain có thích mua măng tây vào mùa xuân trên đồng ruộng hoặc từ đại lý măng you like to buy your asparagus in the spring on the field or from the asparagus dealer at the weekly cũng đại diện cho người nôngdân- người tạo ra lương thực và coi sóc mọi sự sống trên đồng ruộng chiếc néo được sử dụng như dụng cụ đập lúa của người nông dân trong thời Ai Cập cổ xưa.It also represents the farmer-who creates food and takes care of all life in the fieldthe diver is used as a farmer's threshing device in ancient Egypt.Các hạt giống được sử dụng và các điều kiện phát triển ấm khuyến khích sự nảy mầm cũng có thể thúc đẩy sự phát triển của vi the sprouts can be contaminated in the field, and water and warm growing conditions that encourage germination can also boost bacterial lắp thiết bị truyền động trên đồng ruộng, trước khi lắp thiết bị truyền động, sử dụng cờ lê có thể điều chỉnh để xoay thân van một cách thủ công nhiều mounting the actuator in the fields, before installing the actuator, use an adjustable wrench to manually rotate the valve stem several xử lý hạt giống trực tiếp trên đồng ruộng, nhà máy chế biến hạt giống di động có khả năng di chuyển tự do, cung cấp điện, làm sạch nhiều mục process grain seeds directly in the field, the mobile seed processing plant is capable of free mobility, electricity supply, multi cleaning chức chỉ huy Quân đội hướng dẫn các binh sĩ đang kiệt sứcsau các buổi tập luyện nên đánh bắp ngô trên đồng ruộng vì chiến tranh sắp xảy ra", một nguồn tin từ tỉnh Bắc Hamgyong cho military officers are instructing their soldiers, exhausted after training,to eat corn in the fields because war is imminent,” a source in North Hamgyong Province told the news chuyến đi thoải mái hơn là buổi hội thảo về hoàng hôn của chúng tôi, nơi một chiếc thuyền sẽ đưa chúng tôi vào các làng quê yên bình bên ngoàiHội An và nơi bạn sẽ gặp những nông dân địa phương làm việc trên đồng more relaxed tour is our sunset workshop, where a boat will take us into the peaceful villages outside of Hoi An andwhere you will get to meet local farmers working in the fields. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ruộng đồng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ruộng đồng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ruộng đồng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Trước hết, người đó phải làm việc, chăm lo cho ruộng đồng hoặc mùa màng. 2. Diclofenac cho phép các động vật ốm yếu này làm việc lâu hơn trên ruộng đồng. 3. Và chính túi ánh sáng này đã giải phóng con người khỏi cuộc sống lam lũ trên ruộng đồng. 4. Ruộng đồng dần dần nhường chỗ cho những đồng cỏ xanh tươi, lác đác trên đó vài cây bạch đàn. 5. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. 6. Sự nghèo đói đã buộc dân làng phải bỏ ruộng đồng và nhà cửa của mình để đi tìm một đời sống khá giả hơn. 7. Cá sử dụng ít nước sạch hơn hơn cả gia súc, bạn phải tưới nước cho ruộng đồng để trồng thức ăn cho đàn gia súc. 8. Khi doanh nghiệp bị đóng cửa , ruộng đồng bị bỏ hoang còn nghề cá bị phó mặc nhiều người đã mất đi nguồn sống cũng như nhà ở , phóng viên của chúng tôi cho biết 9. Hơn nữa, sự bùng phát của xã hội công nghiệp đã lôi kéo phụ nữ, trẻ con, người lao động từ ruộng đồng vào lực lượng công nhân, với số lượng lớn và với những vai trò mới mẻ. 10. Dân-số Ký 251-9, 14-18; 3115, 16 Sau đó, người Ma-đi-an khủng bố dân Y-sơ-ra-ên bằng cách đột kích và cướp bóc làng mạc và phá hại ruộng đồng trong bảy năm. 11. Thêm vào đó, trang trại ruộng đồng có thể tạo ra cơ hội học nghề hay thực tập vì ở đây lao động được mua bán thông qua kiến thức và kinh nghiệm thu được từ một loại hình sản xuất cụ thể. 12. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. 13. Hai người bạn đồng hành truyền giáo An Ma và A Mu Léc đã phản đối việc những người ăn mặc xoàng xĩnh đã bị hắt hủi một cách bất công bằng cách nói với họ rằng bất cứ đặc ân nào mà người khác có thể từ chối đối với họ, thì họ có thể luôn luôn cầu nguyện—trong ruộng đồng và trong nhà của họ, trong gia đình và trong lòng Cho em hỏi là "đồng ruộng" dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Từ điển Việt-Anh đồng ruộng Bản dịch của "đồng ruộng" trong Anh là gì? vi đồng ruộng = en volume_up field chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đồng ruộng {danh} EN volume_up field Bản dịch VI đồng ruộng {danh từ} đồng ruộng từ khác cánh đồng, sân, bãi, lĩnh vực, địa bàn, điền địa, ruộng nương, trường volume_up field {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đồng ruộng" trong tiếng Anh đồng danh từEnglishunit of currencycopperđồng màu tính từEnglishflatđồng bằng tính từEnglishplainđồng bằng danh từEnglishplainđồng mưu danh từEnglishpartnerđồng tình động từEnglishsecondđồng đảng danh từEnglishpartnerđồng ý động từEnglishsecondđồng cảm động từEnglishfeelđồng cảm tính từEnglishcompassionateđồng minh danh từEnglishallianceassociateđồng chí danh từEnglishcomradeđồng tính luyến ái tính từEnglishgayđồng bộ tính từEnglishsynchronicđồng phạm danh từEnglishaccessoryđồng xứ danh từEnglishcompatriotđồng dư tính từEnglishcongruentđồng bóng tính từEnglishcranky Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đồng lươngđồng minhđồng màuđồng mưuđồng nghiệpđồng phânđồng phạmđồng phụcđồng quyđồng quê đồng ruộng đồng rêuđồng sựđồng thanhđồng thauđồng thờiđồng tiềnđồng trụcđồng tác giảđồng tìnhđồng tính commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

đồng ruộng tiếng anh là gì