19 âm tháng 10

Tra cứu lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020, ngày hoàng đạo, hắc đạo, việc nên làm không nên làm, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, tiết khí, mùa, sao, trực. Tháng: Năm: Dương lịch: 19: 10: 2022: Âm lịch: 24: 9: 2022: Can chi: Ất Tỵ: Canh Tuất: Nhâm Dần: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Sinh ngày mùng 6. Xem bói ngày sinh âm lịch, người sinh vào mùng 6 là người thật thà trung hậu, luôn có trách nhiệm với gia đình và người khác. Bản mệnh chăm chỉ chịu khó, dù không đạt được chức cao vọng trọng cũng có thể tích lũy được tài sản dư dả, đủ ăn đủ Bạn đang xem ngày 19 tháng 10 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này. Event Time Announcer shows time for an event in locations all over the world. In Mumbai it happens on Wednesday, October 19, 2022 at 8:00:00 pm. model baju batik untuk orang kurus agar terlihat gemuk. Giờ Hoàng đạo 19/10/2021 Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Giáp Thân 15h-17h Thanh Long Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 19/10/2021 Mậu Dần 3h-5h Bạch Hổ Canh Thìn 7h-9h Thiên Lao Tân Tị 9h-11h Nguyên Vũ Quý Mùi 13h-15h Câu Trận Bính Tuất 19h-21h Thiên Hình Đinh Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 19/10/2021 Ngũ hành niên mệnh Bích Thượng Thổ Ngày Canh Tý; tức Can sinh Chi Kim, Thủy, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Bích Thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/10/2021 Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. Tuổi xung khắc 19/10/2021 Xung ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnXung tháng Canh Thìn, Bính Thìn Sao tốt 19/10/2021 Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Thiên Quý Tốt mọi việc Nguyệt Ân Tốt mọi việc Minh tinh Tốt mọi việc Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Sao xấu 19/10/2021 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Quả tú Xấu với cưới hỏi Ngày kỵ 19/10/2021 Ngày 19-10-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 19/10/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/10/2021 Sao DựcNgũ hành HỏaĐộng vật Xà con rắnDỰC HỎA XÀ Bi Đồng XẤU Hung Tú Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Nhân thần 19/10/2021 Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/10/2021 Tháng âm 9 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Canh Tý Vị trí Đôi, Ma, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/10/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/10/2021 Thanh Long Đầu Tốt Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/10/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/10/1982 Hiệp ước hữu nghị và hợp tác Việt Nam - Cuba được ký kết tại Thủ đô Lahabana. 19/10/1976 Ngày mất nữ sĩ Lê Liễu Huê, bút danh Ái Lan, sinh năm 1910, quê ở tỉnh Quảng Trị, là người nhiệt tình yêu nước, yêu văn hoá dân tộc. Khi đất nước thống nhất, bà là cố vấn Hội Văn nghệ giải phóng thành phố Hồ Chí Minh. 19/10/1975 Ngày mất Nguyễn Văn Huyên. Ông sinh năm 1908, quê ở Hà Tây, là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sĩ văn chương tại trường đại học Xoócbon Pari. Từ năm 1946 đến năm qua đời - 1975, ông là Bộ trưởng Bộ Giáo dục của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. 19/10/1962 Đoàn đại biểu Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam do giáo sư Nguyễn Văn Hiếu dẫn đầu ra thăm miền Bắc. 19/10/1946 Khai mạc Hội nghị Quân sự toàn quốc của Đảng. Đây là hội nghị quân sự lớn nhất của Đảng ta từ sau khi giành được chính quyền. Sự kiện quốc tế 19/10/1469 Fernando II của Aragon cử hành hôn lễ với Isabella I của Castilla, cuộc hôn nhân này cho phép Aragon và Castilla thống nhất thành một quốc gia đơn nhất là Tây Ban Nha. 19/10/1987 Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones tụt xuống 22,6% vào Thứ Hai Đen, trong một trong những ngày sụt giá nhiều nhất theo điểm phần trăm đến lúc đó. 19/10/2003 Giáo hoàng Gioan Phaolô II ban chân phước cho Mẹ Teresa. 19/10/1781 Trong cuộc Cách mạng Hoa Kỳ Phân đội Anh của Charles Cornwallis đầu hàng quân đội Pháp–Mỹ của George Washington, kết thúc cuộc vây hãm Yorktown. 19/10/202 19-10-202 TCN Thống đốc tỉnh Scipio Africanus của Cộng hòa La Mã đánh bại Hannibal và quân đội Carthage tại trận Zama, kết thúc Chiến tranh Punic lần thứ hai. Ngày 19 tháng 10 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 10 năm 2021 , tức ngày 14-09-2021 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ, Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang, Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường, Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Giáp Thân 15h-17h Thanh Long, Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng Canh Thìn, Bính Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021 là Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/10/2021, có sao tốt là Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý Tốt mọi việc; Nguyệt Ân Tốt mọi việc; Minh tinh Tốt mọi việc; Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành; Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành; Quả tú Xấu với cưới hỏi; Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 19/10Dương lịch hôm nay là 19/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 24/ về can chi, hôm nay là ngày Ất Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Hàn Ất Tị - Ngày Bảo Nhật Đại Cát - Âm Mộc sinh Âm Hỏa Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt đại cát, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Chẩn, Trực Nguy Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.Xem lịch âm hôm nay 19/10/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường, Nhân chuyênSao xấu Thiên ôn, Hoả tai, Nhân cách, Thổ cấmTuổi hợp Tam hợp Dậu, Sửu - Lục hợp ThânTuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TịHoạt động nên làm Cưới hỏi, xây dựng, chôn cấtHoạt động không nên làm Kỵ đi giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 19/10/2022Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ xấu Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 1h-3h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 3h-5h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 5h-7h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 7h-9h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tị 9h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi hành ngày 19/10/2022Ngày xuất hànhThanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó xuất hànhĐi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc xuất hành ngày 19/10/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 1h-3h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 3h-5h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 5h-7h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 7h-9h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tị 9h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Giờ Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Giờ Hoàng ĐạoTí 2300-059 ; Sửu 100-259 ; Thìn 700-859 ; Tỵ 900-1059 ; Mùi 1300-1459 ; Tuất 1900-2059Giờ Hắc ĐạoDần 300-459 ; Mão 500-659 ; Ngọ 1100-1259 ; Thân 1500-1659 ; Dậu 1700-1859 ; Hợi 2100-2259Các Ngày KỵKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật HànhNgày giáp dầntức Can Chi tương đồng cùng Mộc, ngày này là ngày cát. Nạp m Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi Mậu Thân và Bính Thân. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Tổ Bách Kị Nhật- Giáp “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất- Dần “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngsKhổng Minh Lục DiệuNgày Lưu liêntức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội Liên là chuyện bất tườngTìm bạn chẳng thấy nửa đường phân lyKhông thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằnNhị Thập Bát Tú Sao sâmTên ngày Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu Tốt Bình Tú Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ làm Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi cữ Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ - Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển Sâm thủy viên con vượn Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới tinh tạo tác vượng nhân gia,Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,Mai táng chiêu tật, táng hoàng môn, phóng thủy gia quan chức,Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,Hôn nhân hứa định tao hình khắc,Nam nữ chiêu khai mộ lạc Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống Hạp Thông ThưSao tốtSao xấuKim Quỹ Hoàng Đạo Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh Tốt cho mọi việc Tuế hợp Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không tốt cho việc sửa nhà, đặt giườngKiếp sát Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu Xấu cho mọi việc Địa Tặc Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an xuất hànhXuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấuGiờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 19/10/2022 Ngày Âm Lịch 24/09/2022 - Ngày Ất Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Chẩn Việc nên làm Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành hạp thông thưSao tốt Nguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchCát khánh Tốt mọi việcÂm đức Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúMinh đường* Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên ôn Kỵ xây dựngĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhHoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ Kỵ mai tángThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát

19 âm tháng 10